QUYẾT ĐỊNH 3312/QĐ-BYT VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN “HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM”

QUYẾT ĐỊNH 3312/QĐ-BYT VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN “HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM”
BỘ Y TẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3312/QĐ-BYT
Hà Nội, ngày 07 tháng 08 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN “HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh thường gặp ở trẻ em”
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh thường gặp ở trẻ em” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh thường gặp ở trẻ em phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử BYT;
- Website Cục KCB;
- Lưu VT, KCB.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

BỘ Y TẾ
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3312/QĐ-BYT ngày 07/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CHỦ BIÊN TẬP
PGS. TS. Nguyễn Thị Xuyên
PGS.TS. Lê Thanh Hải
ĐỒNG CHỦ BIÊN
PGS. TS. Lương Ngọc Khuê
GS.TS. Nguyễn Gia Khánh
GS.TS. Trần Đình Long
PGS.TS. Phạm Nhật An
PGS.TS. Nguyễn Phú Đạt
BAN BIÊN SOẠN
PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
PGS.TS. Trần Minh Điển
PGS.TS. Đoàn Thị Ngọc Diệp
PGS.TS. Khu Thị Khánh Dung
PGS.TS. Hồ Sỹ Hà
PGS.TS. Lê Thanh Hải
PGS.TS. Lê Thị Minh Hương
PGS.TS.Nguyễn Thị Quỳnh Hương
PGS.TS. Vũ Minh Phúc
PGS.TS. Lê Tấn Sơn
PGS.TS. Nguyễn Văn Thắng
PGS.TS. Phạm Văn Thắng
PGS.TS. Nguyễn Thị Diệu Thúy
PGS.TS.Đào Minh Tuấn
PGS.TS.Ninh Thị Ứng
PGS. TS. Bùi Văn Viên
TS. BS. Nguyễn Thị Hương Giang
TS.BS. Nguyễn Thị Việt Hà
TS.BS. Nguyễn Thị Thu Hà
TS.BS. Trần Thị Hồng Hà
TS.BS. Lê Thị Hồng Hanh
TS.BS. Trần Kiêm Hảo
TS.BS. Phan Thị Hiền
TS.BS. Nguyễn Phạm Anh Hoa
TS.BS. Trương Thị Mai Hồng
TS.BS. Nguyễn Thanh Hùng
TS.BS. Cao Vũ Hùng
TS.BS. Nguyễn Thị Thanh Hương
TS.BS. Nguyễn Thu Hương
TS.BS. Bùi Ngọc Lan
TS.BS. Phùng Tuyết Lan
TS.BS. Huỳnh Thoại Loan
TS.BS. Trần Thị Chi Mai
TS.BS. Nguyễn Văn Ngoan
TS.BS. Phan Hữu Phúc
TS.BS. Bùi Phương Thảo
TS.BS. Lưu Thị Mỹ Thục
TS.BS. Dương Bá Trực
TS.BS. Hà Mạnh Tuấn
TS.BS. Tạ Anh Tuấn
BSCKII. Nguyễn Thị Diệu
BSCKII. Trịnh Quang Dũng
BSCKII. Lê Thị Công Hoa
BSCKII. Nguyễn Thị Minh Ngọc
BSCKII. Lê Tố Như
BSCKII. Phan Huy Thuấn
BSCKII. Nguyễn Minh Tiến
BSCKII. Trần Kinh Trang
BSCKII. Trịnh Hữu Tùng
Ths.BS. Nguyễn Thị Vân Anh
Ths.BS. Lê Quỳnh Chi
Ths.BS. Vũ Chí Dũng
Ths.BS. Lê Ngọc Duy
Ths.BS. Lê Thị Hà
Ths.BS. Lê Thị Thu Hà
Ths.BS. Trần Thu Hà
Ths.BS. Trịnh Thị Thu Hà
Ths.BS. Đỗ Thiện Hải
Ths.BS. Nguyễn Thúy Hằng
Ths.BS. Đào Trung Hiếu
Ths.BS. Nguyễn Thị Mai Hoàn
Ths.BS. Đậu Việt Hùng
Ths.BS. Chu Lan Hương
Ths.BS. Nguyễn Mai Hương
Ths.BS. Nguyễn Thị Mai Hương
Ths.BS. Nguyễn Ngọc Khánh
Ths.BS. Nguyễn Văn Lâm
Ths.BS. Nguyễn Ngọc Quỳnh Lê
Ths.BS. Trương Bá Lưu
Ths.BS. Nguyễn Kiến Mậu
Ths.BS. Quách Thúy Minh
Ths.BS. Thành Ngọc Minh
Ths.BS. Nguyễn Hoàng Nam
Ths.BS. Nguyễn Trần Nam
Ths.BS. Thái Thiên Nam
Ths.BS. Cấn Thị Bích Ngọc
Ths.BS. Nguyễn Hữu Nhân
Ths.BS. Giang Trần Phương
Ths.BS. Lê Hồng Quang
Ths.BS. Phạm Thị Thanh Tâm
Ths.BS. Phan Thành Thọ
Ths. Tâm lý Nguyễn Thị Hồng Thúy
Ths.BS. Võ Đức Trí
Ths.BS. Nguyễn Thị Ngọc Tú
Ths.BS. Hồ Anh Tuấn
Ths.BS. Nguyễn Minh Tuấn
Ths.BS. Trần Anh Tuấn
Ths.BS. Trần Thị Hồng Vân
Ths.BS. Nguyễn Minh Trí Việt
Ths.BS. Đỗ Châu Việt
ThS.BS. Phùng Đăng Việt
BSCKI. Bùi Văn Đỡ
BSCKI. Lê Nhật Trung
BS. Bạch Văn Cam
BS. Ninh Quốc Đạt
BS. Lê Thị Thu Hương
BS. Thục Thanh Huyền
BS. Trần Thị Bích Huyền
BS. Trương Hữu Khanh BS.Nguyễn Thu Vân
TỔ THƯ KÝ
Ths.BS. Trần Văn Học
Ths.BS. Nguyễn Đức Tiến
Ths.BS. Ngô Thị Bích Hà
Ths.BS. Trương Lê Vân Ngọc
Ths.BS. Nguyễn Đức Thắng
BSCKI. Bùi Thị Hồng Hoa
MỤC LỤC
Danh mục các từ viết tắt
Chương 1. NHI KHOA ĐẠI CƯƠNG
1.Các thời kỳ phát triển của trẻ
Chương 2. HỒI SỨC – CẤP CỨU – CHỐNG ĐỘC
1. Nhận biết và xử trí các dấu hiệu đe dọa chức năng sống ở trẻ em
2. Cấp cứu cơ bản
3. Tiếp cận chẩn đoán và xử trí bệnh nhi khó thở
4. Ngưng thở ngưng tim
5. Vận chuyển an toàn bệnh nhân trẻ em
6. Nguyên tắc tiếp cận và xử lý ngộ độc cấp ở trẻ em
7. Xử trí vết thương do người và súc vật cắn
8. Xử trí ong đốt ở trẻ em
9. Rắn cắn
10. Sốc tim trẻ em
11. Sốc giảm thể tích tuần hoàn ở trẻ em
12. Sốc phản vệ ở trẻ em
13. Sốc nhiễm khuẩn
14. Rối loạn nước điện giải
15. Rối loạn kiềm toan ở trẻ em
16. Rối loạn Can xi và Ma giê máu
17. Rối loạn Natri và Kali máu
18. Nuôi dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân nặng hồi sức cấp cứu
19. Tăng áp lực nội sọ
20. Hôn mê
21. Co giật
22. Viêm phổi liên quan đến thở máy
23. Nhiễm khuẩn huyết trên bệnh nhân đặt Catheter mạch máu
Chương 3. SƠ SINH
1. Hạ đường huyết sơ sinh
2. Tăng đường huyết sơ sinh
3. Hội chứng hít phân su
4. Tăng áp lực động mạch phổi dai dẳng ở trẻ sơ sinh
5. Viêm ruột hoại tử sơ sinh
6. Bệnh phổi mạn tính ở trẻ sơ sinh
7. Còn ống động mạch ở trẻ đẻ non
8. Vàng da tăng Bilirubine gián tiếp
9. Bệnh màng trong trẻ đẻ non
10.Bệnh não thiếu oxy thiếu máu cục bộ
11. Suy hô hấp sơ sinh
12. Dinh dưỡng qua đường tiêu hóa cho trẻ sinh non, nhẹ cân
13. Dự đoán, đánh giá, điều trị và tiên lượng trẻ sơ sinh có nguy cơ cao
Chương 4. HÔ HẤP
1. Viêm phổi do Virus
2. Viêm phổi do vi khuẩn ở trẻ em
3. Viêm phổi không điển hình ở trẻ em
4. Khó thở thanh quản ở trẻ em
5. Tràn khí màng phổi
6. Viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em
7. Dị vật đường thở
8. Viêm mủ màng phổi
Chương 5. TIM MẠCH
1. Tồn tại ống động mạch
2. Viêm cơ tim do virus
3. Suy tim ứ huyết
4. Viêm mủ màng ngoài tim
5. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
6. Chẩn đoán và điều trị bệnh Kawasaki
Chương 6. TIÊU HÓA – DINH DƯỠNG
1. Tiêu chảy cấp
2. Tiêu chảy kéo dài
3. Táo bón
4. Nhiễm ký sinh trùng đường ruột ở trẻ em
5. Đau bụng chức năng
6. Bệnh trào ngược dạ dày thực quản
7. Xuất huyết tiêu hóa
8. Loét dạ dày tá tràng ở trẻ em
9. Phác đồ điều trị viêm loét dạ dày Helicobacte Pylori tại bệnh viện
10. Bệnh suy dinh dưỡng do thiếu Protein – Năng lượng
11. Bệnh còi xương do thiếu Vitamin D ở trẻ em
12. Béo phì ở trẻ em
Chương 7. GAN MẬT
1. Các nguyên nhân gây vàng da ứ mật ở trẻ em
2. Teo đường mật bẩm sinh
3. Tiếp cận suy gan cấp ở trẻ em
Chương 8. THẬN TIẾT NIỆU
1. Tiếp cận chẩn đoán Protein niệu
2. Tiếp cận chẩn đoán đái máu
3. Nhiễm trùng đường tiểu
4. Hội chứng thận hư tiên phát ở trẻ em
5. Bệnh Lupus đỏ hệ thống ở trẻ em
6. Suy thận cấp
7. Bệnh thận mạn
Chương 9. THẦN KINH
1. Nhức đầu ở trẻ em
2. Co giật do sốt
3. Động kinh ở trẻ em
4. Chảy máu trong sọ ở trẻ em
Chương 10. TRUYỀN NHIỄM
1. Bệnh Chân – Tay – Miệng
2. Viêm màng não mủ
3. Viêm não
4. Bệnh cúm
5. Bệnh sởi
6. Chẩn đoán, điều trị sốt xuất huyết Dengue
7. Sốt rét ở trẻ em
8. Nhiễm trùng huyết
Chương 11. HUYẾT HỌC
1. Tiếp cận chẩn đoán thiếu máu
2. Thiếu máu thiếu sắt
3. Bệnh Thalassemia
4. Điều trị suy tủy xương mắc phải
5. Chẩn đoán điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu nguyên phát ở trẻ em
6. Hemophilia
7. Hội chứng thực bào máu
8. Thiếu máu tán huyết cấp
9. Thiếu máu tán huyết miễn dịch
Chương 12. UNG BƯỚU
1. Bạch cầu cấp dòng Lympho
2. Tiếp cận chẩn đoán và xử trí khối u đặc thường gặp
3. U nguyên bào thần kinh
4. Sốt giảm bạch cầu hạt
Chương 13. NỘI TIẾT – CHUYỂN HÓA – DI TRUYỀN Y HỌC
1. Suy thượng thận ở trẻ em
2. Tăng sản thượng thận bẩm sinh
3. Hạ đường máu nặng do cường Insulin bẩm sinh
4. Toan Xeton do đái tháo đường
5. Đái tháo nhạt trung ương
6. Suy giáp trạng bẩm sinh
7. Loãng xương ở trẻ em
8. Dậy thì sớm trung ương
9. Tiếp cận trẻ chậm tăng trưởng chiều cao và điều trị trẻ chậm tăng trưởng do thiếu hụt hormon tăng trưởng
10. Di truyền y học và chăm sóc sức khỏe ban đầu
11. Tiếp cận chẩn đoán và nguyên tắc điều trị cấp cứu các rối loạn chuyển hóa bẩm sinh
12. Hạ đường máu trong các RLCH bẩm sinh
13. Toan chuyển hóa và toan Xeton trong các bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh
14. Bệnh thiếu hụt Enzym Beta - Ketothiolase
15. Tăng Amoniac máu
16. Tăng Lactate máu trong các rối loạn chuyển hóa bẩm sinh
Chương 14. MIỄN DỊCH – DỊ ỨNG – KHỚP
1. Hen phế quản trẻ em
2. Xử trí cơn hen phế quản cấp ở trẻ em
3. Nhiễm trùng tái diễn
4. Dị ứng thức ăn ở trẻ em
5. Dị ứng thuốc
6. Viêm khớp tự phát thiếu niên
Chương 15. TÂM THẦN – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
1. Rối loạn tăng hoạt động giảm chú ý ở trẻ em
2. Rối loạn tự kỷ ở trẻ em
3. Rối loạn TIC
4. Các liệu pháp tâm lý
5. Tâm lý bệnh nhi nằm viện
6. Rối loạn giấc ngủ ở trẻ em
7. Phục hồi chức năng trẻ bại não
PHỤ LỤC
1. Tổ chức và trang bị phòng cấp cứu nhi
2. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhi khoa
3. Khoảng tham chiếu các xét nghiệm huyết học
4. Giá trị hóa sinh bình thường
TỪ VIẾT TẮT

6MP
6- mercaptopurine
AFP
Alpha – feto Protein
ALL
Bạch cầu cấp dòng Lympho
ALNS
Áp lực nội sọ
ALOB
Áp lực ổ bụng
BC
Bạch cầu
BCN
Bạch cầu non
BCTT
Bạch cầu trung tính
BP
Béo phì
BPD
Bronchopulmonary dysplasia
BUN
Blood Urea Nitrogen
CADO
French induction regimen consisting of cyclophosphamide, adriamycin, vincristine, carboplatin
CCG
Children Cancer Group
CLD
Chronic lung disease
CMV
Cytomegalo Virus
CO
Cyclophosphamide, Vincristine
COJEC
Rapid, platinum- containing induction schedule (CBDCA, CDDP, CYC, VCR, VP16)
CPAP
Continuous positive airway pressure
CRP
C Reactive Protein
CTM
Công thức máu
ĐBCN
Đau bụng chức năng
DD
Dung dịch
ĐK
Động kinh
ĐM
Động mạch
ĐMC
Động mạch chủ
ĐMP
Động mạch phổi
ĐTĐ
Đái tháo đường
ĐTDTE
Đái tháo đường trẻ em
EBV
Epstein- Barr Virus
ELBW
Extreme low birth weight
FAB
French – American – British
GCSF
Thuốc kích bạch cầu
GIR
Glucose influsion rate
HA
Huyết áp
Hb
Hemoglobin
HC
Hồng cầu
HCG
Hormone Chorionique gonadotrope
HCTH
Hội chứng thận hư
HI
Hemophilus influenza
HPQ
Hen phế quản
HSCC
Hồi sức cấp cứu
HSV
Herpes simplex Virus
HVA
Homovanillic acid
IDRF
Image Defined Risk Factors
INPC
International Neuroblastoma Pathology Classification
INRG
International Neuroblastoma Risk Group
INSS
International Neuroblastoma Staging System
IVC
Inferior Vena Cava
LTS
Life Threatening Symtoms
MBH
Mô bệnh học
MIBG
Meta- iodobenzylguanidine
MRD
Bệnh tồn dư tối thiểu Minimal Residual disease
MRI
Chụp cộng hưởng từ
NBTK
Nguyên bào thần kinh
NEC
Necrotizing enterocolitis
NICU
Neonate instensive care unit
NKBV
Nhiễm khuẩn bệnh viện
NKHH
Nhiễm khuẩn hô hấp
NKM
Nhiễm khuẩn máu
NKQ
Nội khí quản
NTĐT
Nhiễm trùng đường tiểu
NTHH
Nhiễm toan hô hấp
OMA
Opsoclonus-myoclonus-ataxia
PCR
Polymerase chain reaction
PDA
Patent ductus arteriosus
PPHN
Persistent pulmonary hypertension of the Newborn
PTNSLN
Phẫu thuật nội soi lồng ngực
RA
13-cis Retinoic acid
RDS
Respiratory dystress syndrom
RLCHBS
Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh
RNA
Ribonucleic acid
RSV
Respiratory Syncytial Virus
SDD
Suy dinh dưỡng
SGA
Small for gestational age
SGC
Suy gan cấp
SGTTTH
Sốc giảm thể tích tuần hoàn
SHH
Suy hô hấp
SNK
Sốc nhiễm khuẩn
SPV
Sốc phản vệ
TB
Tiêm bắp
TBS
Tim bẩm sinh
TC
Tiểu cầu
TM
Tĩnh mạch
TMC
Tĩnh mạch chủ
TMTT
Tĩnh mạch trung tâm
TNM
Tumor Node Metastase – Hệ thống phân loại u hạch, di
căn
TSB
Total serum bilirubin
TVCH
Thoát vị cơ hoành
TVCHBS
Thoát vị cơ hoành bẩm sinh
TX
Tủy xương
VDƯM
Vàng da ứ mật
VIP
Vasoactive Intestinal Peptide
VMA
Vanillyl mandelic acid
VMNM
Viêm màng não mủ
VP- Carbo
Etoposide, Carboplatin

DOWNLOAD TOÀN BỘ VĂN BẢN TẠI ĐÂY

0 nhận xét :