Kiểm soát, đảm bảo chất lượng Dược liệu nhập khẩu

kiểm soát đảm bảo chất lượng dược liệu nhập khẩu

Nhằm đảm bảo chất lượng Dược liệu nhập khẩu khi vào Việt Nam, Bộ Y tế (Cục Quản lý Y Dược cổ truyền) đã ra công văn số 189/YDCT-QLD ngày 22 tháng 07 năm 2015 gửi và đề nghị Tổng Cục Hải quan, yêu cầu các đơn vị nhập khẩu, khi thông quan phải thực hiện các vấn đề sau:
1. Kiểm tra việc thực hiện đóng gói, dán nhãn mác các dược liệu khi thông quan theo Thông tư số 04/2008/TT-BYT ngày 12/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về hướng dẫn ghi nhãn thuốc, trong đó phải có nhãn bằng Tiếng Việt, ghi các nội dung: Tên dược liệu; Tiêu chuẩn chất lượng; Khối lượng tịnh; Số lô sản xuất, ngày sản xuất; Hạn dùng, Điều kiện bảo quản; Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, xuất xứ của dược liệu; Tên, địa chỉ cơ sở nhập khẩu;
2. Dược liệu nhập khẩu phải chứng minh được nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm theo quy định: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa được cấp bởi cơ quan có thẩm quyền nhà nước cấp (C/O).
3. Dược liệu phải đảm bảo chất lượng theo quy định:
- Có giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa phù hợp với tiêu chuẩn của nước sản xuất hoặc các tiêu chuẩn quốc tế (C/Q) (kèm theo bản dịch ra Tiếng Việt) đối với từng lô dược liệu;
- Có Phiếu kiểm nghiệm phù hợp với giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (kèm theo bản dịch ra Tiếng Việt) đối với từng lô dược liệu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp (Trong đó tập trung vào các dược liệu có khuyến cáo của Bộ Y tế đính kèm công văn này).
DANH SÁCH
CÁC DƯỢC LIỆU YÊU CẦU PHẢI CÓ PHIẾU KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo công văn số: 189/YDCT-QLD ngày 22 tháng 07 năm 2015 của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền)

Stt
Tên dược liệu
Tên khoa học
Mã số hàng hóa
1
Bá tử nhân (hạt)
Semen Platycladi orientalis
1211 90 19 00
2
Bạch linh (phục linh) (quả nấm)
Poria
1211 90 19 00
3
Bạch truật (thân rễ)
Rhizoma Atractylodis macrocephalae
1211 90 19 00
4
Cát cánh (rễ)
Radix Platycodi grandiflori
1211 90 19 00
5
Đan sâm (rễ)
Radix Salviae miltiorrhizae
1211 90 19 00
6
Đảng sâm (rễ)
Radix Codonopsis pilosulae
1211 90 19 00
7
Địa cốt bì (vỏ rễ)
Cortex Lycii
1211 90 19 00
8
Độc hoạt (rễ)
Radix Angelicae pubescentis
1211 90 19 00
9
Hoàng liên (Thân rễ)
Rhizoma Coptidis
1211 90 1900
10
Hoàng kỳ (rễ)
Radix Astragali membranacei
1211 90 1900
11
Hồng hoa (Hoa)
Flos Carthami tinctorii
1211 90 19 00
12
Khiếm thực (hạt)
Semen Euryales
1211 90 19 00
13
Khương hoạt (thân rễ)
Rhizoma et Radix Notopterygii
1211 90 19 00
14
Kim ngân hoa (hoa)
Flos Lonicerae
1211 90 19 00
15
Mộc hương (rễ)
Radix Saussureae lappae
1211 90 19 00
16
Thăng ma (thân rễ)
Rhizoma Cimicifugae
1211 90 19 00
17
Thiên ma (thân rễ)
Rhizoma Gastrodiae elatae
1211 90 19 00
18
Thỏ ty tử (hạt)
Semen Cuscutae
1211 90 1900
19
Thương truật (xương truật) (thân rễ)
Rhizoma Atractylodis
1211 90 19 00
20
Viễn chí (rễ)
Radix Polygalae
1211 90 19 00
21
Xuyên khung (thân rễ)
Rhizoma Ligustici wallichii
1211 9019 00
22
Phòng phong (rễ)
Radix Saposhnikoviae divaricatae
1211 90 19 00
23
Tế tân (rễ, thân rễ)
Radix et Rhizoma Asari
1211 90 19 00
24
Đại táo (quả)
Fructus Ziziphi jujubae
0813 40 90 00
25
Tam thất (rễ)
Radix Panasis notoginseng
1211 90 19 00

0 nhận xét :